ames
Hotline 1800 2098

Cách phát âm và dấu hiệu nhận biết phụ âm /d/ trong tiếng Anh

Thứ Tư - 10.05.2017

Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu cách phát âm phụ âm /t/, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách phát âm phụ âm /d/, cặp âm của âm chúng ta học ở bài trước nhé!

phu-am-d

Phụ âm /d/ trong tiếng Anh

1. Cách phát âm phụ âm /d/ trong tiếng Anh:

Hướng dẫn chung:

Bước 1: Đặt mặt lưỡi dưới lợi hàm trên để chặn luồng khí trong miệng, ngạc mềm được nâng lên. Sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng.

Chú ý:  rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm. 

Các bạn hãy xem hướng dẫn phát âm âm /t/ kỹ hơn ở clip dưới đây nhé: 

Video hướng dẫn phát âm âm /d/ trong tiếng Anh

2. Bài tập phát âm âm /t/: 

1

Door

  /dɔːr/
2 Down /daʊn/
3 Head /hed/
4 Dinner /ˈdɪnər/
5 Address /əˈdres/
6 Food /fuːd/
7 Ready /ˈredi/
8

Lady

/ˈleɪdi/

3. Cách đọc phụ âm D trong tiếng Anh: 

a. D thường được phát âm đọc là /d/ khi nó đứng đầu một âm tiết:

Ví dụ: 

Decorate = /ˈdekəreɪt/

Dedicate = /ˈdedɪkeɪt/

b. sau D là U thì sẽ được phát âm là /dʒ/:

Graduate = /ˈgrædʒueɪt/

Module = /ˈmɑːdʒuːl/ 

Procedure =  /prəˈsiːdʒər/ 

c. D thường câm trong các từ:

Handkerchief /ˈhæŋkərtʃiːf/

Sandwich /ˈsænwɪdʒ/

Wednesday /ˈwenzdeɪ/

d. Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /id/ khi trước đuôi ed là âm /t/, /d/

added /ˈædɪd/

interested /ˈɪntrɪstɪd/

wanted /ˈwɑːntɪd/

e. Khi động từ quá khứ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /t/ khi trước đuôi ed là một âm vô thanh: /p/, /k/, /θ/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

brushed /brʌʃt/

laughed /læft/

reached /riːtʃt/ 

g. Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh

breathed /briːðd/

changed /tʃeɪndʒd/

played /pleɪd/