ames
Hotline 1800 2098

PHRASAL VERB CHỦ ĐỀ RELAX

Thứ Năm - 09.12.2021
 

Phrasal Verb là một phần không thể thiếu trong tiếng anh, đặc biệt là trong hoạt động giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Đặc biệt, khi sử dụng thành thạo, lồng ghép khéo léo các phrasal verb trong bài thi IELTS Speaking, bạn có thể thể hiện rằng kỹ năng vận dụng ngôn ngữ của mình không thua kém người bản xứ và tạo ấn tượng tốt với giám thị chấm thi. Hãy bắt đầu việc học phrasal verb bằng cách chia nhỏ chủ đề từ đơn giản đến phức tạp nhé. Hãy cùng học những phrasal verb chủ đề RELAX mà AMES English gợi ý dưới đây nào!

1. To kick back

  • Giải nghĩa: ngừng làm việc và bắt đầu thư giãn

  • Ví dụ: It’s always an ideal scene when we are out of work and stay at home, just kick back and watch our favorite movies or TV shows.

2. To rest up for something

  • Giải nghĩa: thư giãn trước khi làm một việc khác.

  • Ví dụ: Why don’t you take a nap to rest up for the party?

3. To hang out

  • Giải nghĩa: đi chơi, đi giải khuây.

  • Ví dụ: I usually hang out with my friends on the weekend.

4. To chill out

  • Giải nghĩa: thư giãn hoàn toàn, không bận tâm về bất kì điều gì.

  • Ví dụ: While I really focus on my homework, my little brothers just chill out with new video games.

5. To wind down

  • Giải nghĩa: thư giãn sau khi đã hoàn thành một việc vô cùng căng thẳng và mệt mỏi.

  • Ví dụ: When he goes on holiday, it takes him the first couple of days just to wind down.

6. To slow down

  • Giải nghĩa: ít hoạt động lại và thư giãn nhiều hơn.

  • Ví dụ: You don’t need to finish it today, slow down and take your time.

7. To switch off

  • Giải nghĩa: hoàn toàn thư giãn, không làm việc thêm nữa.

  • Ví dụ: You won’t find Huy next week. He will switch off and get away from everything.

Một điều cần lưu ý khi sử dụng phrasal verb, đó là những cụm động từ này vẫn tuân theo quy tắc chia thì ngữ pháp như một động từ bình thường. Ví dụ:

  • I hung out with my family last night

  • My friends and I usually hang out on the weekend

(Nguồn: tham khảo)

XEM THÊM: