ames

Đại học Maine

Người đăng: Anh ngữ AMES | Ngày đăng: Thứ Hai, 05/12/2016

I. Thông tin tổng quát về trường

Đại học Maine (Maine University) được thành lập năm 1865, là đại học công lập hàng đầu của Mỹ, thuộc bang Maine – bang an toàn nhất nước Mỹ (do tạp chí Kinh tế và hòa bình Mỹ trao tặng năm 2011). Đại học Maine luôn tự hào về chất lượng đào tạo cao, đội ngũ giảng viên xuất sắc và phương pháp nghiên cứu tiên tiến của mình.

Trường tọa lạc tại thị trấn Orono, một địa danh nghỉ dưỡng nổi tiếng của Mỹ. Nơi đây có vẻ đẹp thiên nhiên thu hút lòng người như tại Công viên quốc gia Acadia, Bar Harbor, Núi Katahdin.

Trường có 9.182 sinh viên theo học Đại học và 2.065 sinh viên học chương trình Thạc sỹ, trong đó có 495 sinh viên quốc tế đến từ hơn 65 quốc gia trên thế giới. Trung bình mỗi lớp học có 21 sinh viên, và tỷ lệ giảng viên/sinh viên là 1/15, đảm bảo mỗi sinh viên đều nhận được sự quan tâm tận tình nhất. Trường có 5 khoa, giảng dạy 90 ngành Đại học và dự bị ngành, 75 ngành Thạc sỹ và 30 ngành Tiến sỹ.

Thế mạnh của trường là các ngành Kỹ sư, Khoa học Hàng hải, Khoa học Sinh học và Môi trường, Kinh tế và Tâm lý học. Trường có các trung tâm nghiên cứu và các viện nghiên cứu để hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập.

THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG

  • Là trường công lập hàng đầu, được công nhận trên toàn nước Mỹ. Đại học Maine nằm trong top 5% các trường Đại học tại Mỹ (do tạp chí US News & World Report bình chọn)
  • Trường nằm trong top 8% các trường và học viện trong toàn nước Mỹ về các thành tựu trong giảng dạy
  • Top 100 các trường công lập của Mỹ chuyên về nghiên cứu
  • Là học viện nghiên cứu cao cấp, hàng năm được hỗ trợ tài chính cho công tác nghiên cứu lên đến hơn 100 triệu USD
  • Là nơi thành lập và đặt trụ sở viện nghiên cứu về thay đổi khi hậu bao gồm 21 quốc gia thành viên trên thế giới (ITASE)

Chính vì vậy, Đại học Maine cũng luôn tự hào với chất lượng đào tạo cao, đội ngũ giảng viên xuất sắc luôn khích lệ sinh viên cố gắng phấn đấu trở thành những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực của mình và luôn giải quyết những vấn đề mang tính thách thức toàn cầu theo hướng bền vững. Tại Maine, sinh viên hoàn toàn có thể yên tâm về những chương trình mình được học và cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong tương lai.

 

II. Đào tạo

Chương trình Đại học năm 1 - IFY

Chương trình Đại học năm 1 giúp sinh viên quốc tế cải thiện được tiếng Anh và các kỹ năng quan trọng khác trong việc học tại Maine, đồng thời tích lũy 27-31 tín chỉ của năm 1 chương trình Đại học. Kết thúc chương trình Năm 1, sinh viên được chuyển tiếp chương trình năm 2 với 2 nhóm chuyên ngành chính là Kinh doanh và Kỹ thuật.Độ dài chương trình năm 1 phụ thuộc vào khả năng tiếng Anh của sinh viên.

Thiết kế đặc biệt dành cho sinh viên quốc tế, tương đương với năm 1 Đại học. Ngoài đào tạo các môn chuyên ngành,  với nhiều hỗ trợ về kỹ năng học tập và tiếng Anh tăng cường, chương trình sẽ giúp sinh viên chuyển tiếp lên năm thứ 2 với số lượng từ 27-31 tín chỉ cho 2 nhóm ngành:

Business Pathway:

• Accounting

• Finance

• Management

• Marketing

• Public Management

Engineering Pathway

• Bioengineering

• Chemical Engineering

• Civil Engineering

• Computer Engineering

• Construction Management Technology

• Electrical Engineering

• Engineering Physics

• Mechanical Engineering

• Mechanical Engineering Technology

• Pulp and Paper Technology

• Survey Engineering Technology

Chương trình Dự bị Thạc sĩ -PMP

Dành cho sinh viên đủ yêu cầu về học thuật chương trình thạc sĩ tại Đại học Maine nhưng còn chưa đủ kỹ năng tiếng Anh và yếu những kỹ năng học thuật để theo đuổi chương trình thạc sĩ. Chương trình có độ dài 1-2 kỳ, cung cấp cho sinh viên những kỹ năng quan trọng và cần thiết để hoàn thành tốt chương trình thạc sỹ tại Đại học Maine, đồng thời cung cấp cho sinh viên các lớp tiếng Anh chuyên sâu. Sau khi hoàn thành chương trình Dự bị thạc sỹ, sinh viên chỉ cần nộp GMAT/GRE để bước vào chương trình chính thức.

Chương trình có độ dài 1-2 kỳ, cung cấp cho sinh viên những kĩ năng quan trọng cần thiết khi học Thạc sĩ Mỹ, cải thiện được khả năng tiếng Anh của sinh viên, luyện thi GMAT, GRE

  • MS Civil Engineering
  • MS Computer Engineering
  • MS Electrical Engineering
  • MS Mechanical Engineering
  • MS Engineering Physics
  • MEd Elementary Education
  • MEd Secondary Education
  • MBA
  • MA French
  • MA Global Policy
  • MS Human Development
  • MS Food Science and Human Nutrition
  • MSW Social Work
  • MWC Wildlife Conservation

Chi tiết: http://usm.maine.edu/majors-minors-programs

 

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Chương trình

Yêu cầu tiếng Anh

Yêu cầu học thuật

Đại học Năm 1

1 kỳ

2 kỳ

3 kỳ

4 kỳ

GPA tối thiểu 7.0

IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 68

IELTS 5.5, TOEFL iBT 60

IELTS 5.0 hoặc TOEFL iBT 50

IELTS 4.0 hoặc TOEFL iBT 45

Dự bị thạc sỹ

IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 68

IELTS 5.5, TOEFL iBT 60

Không có

GPA Đại học tối thiểu 6.5

 

III. Học phí (2016-2017)

The current per credit hour charges are as follows:

 

In-State

Out-of-State

New England Regional Student Program (RSP)

Canadian

E-Tuition

Undergraduate

$253.00

$665.00

$392.00

$392.00

$316.00

Graduate

$380.00

$1,026.00

$589.00

$589.00

$475.00

Law School*

$743.00

 $1,112.00

$1,014.00

$1,014.00

 

*Law School students who are registered for less than 12.0 credit hours will be charged on a per credit hour basis.

**Full-time

In-State

Out-of-State

New England Regional Student Program (RSP)

Canadian

Law School

$11,145.00

$16,680.00

$15,210.00

$15,210.00

** Law School students who are registered for full-time status will be charged on a per semester basis.

***The New England Board of Higher Education (NEBHE) enables New England residents to enroll in out-of-state public colleges and universities (in Connecticut, Maine, Massachusetts, New Hampshire, Rhode Island, and Vermont) at a special reduced tuition rate for certain degree programs that are not offered by their home-state public institutions. High school guidance offices have more information about this program. Find out more about which NEBHE programs are eligible at USM.

Mandatory Fees - These fees are charged each semester. 

Unified Fee

This fee covers fixed costs of providing educational services not already supported by tuition.  

All Locations

$28.00/credit hour

Student Activity Fee

This fee helps support various educational, cultural, and social activities.

Credit Hours

Amount

1.0 - 5.9

$19.00

6.0 - 11.9

$37.00

12.0 or more

$55.00

Law Students

$50.00* 6 or more credit hours

Lewiston-Auburn College

$1.50/credit hour

Bath-Brunswick Center

$1.50/credit hour

Saco-Sanford Center

$1.50/credit hour

Transportation Fee

This fee is assessed to students registered for courses being held on the Portland and/or Gorham campuses. It funds parking and other transportation related projects, as well as busing between campuses.

Credit Hours

Amount

0.5 - 5.9

$55.00

6.0 - 11.9

$83.00

12.0 or more

$110.00

Student Health Fee

This fee is charged to students registered for 6 or more credit hours of classes held on the Portland and/or Gorham campuses. It covers all office visits and reduces the cost of most other services.

Credit Hours

Amount

6.0 or more

$80.00

Graduate Student Professional Development Fee

This fee supports professional development programming for matriculated graduate students. Students enrolled in a graduate certificate or non-degree program are not charged the fee. $20.00 per semester.

 

Lewiston Auburn College Parking Fee

This fee is assessed to students registered for courses being held on the LAC campus. $3.00/ credit hour.

Course Fees

To defray the costs associated with some courses, additional fees ranging from $5.00 to $500.00 are assessed. These fees are associated with courses requiring additional instructional resources.

Chi tiết hơn:

http://usm.maine.edu/sites/default/files/student-financial-services/Graduate%202016_0.pdf

http://usm.maine.edu/sites/default/files/student-financial-services/Undergraduate%202016_0.pdf

 

IV. Học bổng

Học bổng Merit:

Merit scholarship awards range from $1,750 to $12,000 annually. Complete your USM application to be automatically considered. This includes: application fee, official high school transcript, official SAT or ACT test scores, letter of recommendation, and completed personal statement (essay).

First-Year Student Scholarship Opportunities

AWARD NAME

ANNUAL AWARD RANGE

RENEWABLE

President’s Scholar

$4,000 – $12,000

Up to 4 years

Dirigo Scholar

$2,500 – $10,000

Up to 4 years

USM Scholar

$1,750 – $8,000

Up to 4 years

Transfer Student Scholarship Opportunities

AWARD NAME

ANNUAL AWARD RANGE

RENEWABLE

President’s Transfer Scholar

$4,000 – $12,000

Up to 3 years

Pathways Scholar

$2,500 – $8,000

Up to 3 years

Please note:

  • First-year student merit scholarships are awarded up to 4 years with full-time enrollment (12 credit hours per semester) for students entering G.P.A.s of 2.75 or higher. In order to remain eligible for the scholarship, students must maintain a G.P.A. of 2.75 or higher at USM.
  • Transfer student merit scholarships are awarded up to 3 years with full-time enrollment (12 credit hours per semester) for students entering with G.P.A.s of 3.0 or higher. In order to remain eligible for the scholarship, students must maintain a G.P.A. of 2.75 or higher at USM.
  • Scholarship awards may vary for out-of-state and Maine residents.

Trường đại học Maine ở Orono, Maine (Mỹ) đang dành một số lượng có hạn các học bổng cho sinh viên quốc tế. Những học bổng này dành cho những sinh viên xuất sắc muốn theo đuổi chương trình học đại học tại trường.

  • Bậc học: Đại học
  • Môn học: Học bổng dành cho tất cả các môn học trong chương trình đào tạo của trường.
  • Giá trị học bổng: Mỗi học bổng có giá trị 25,000 đô mỗi năm học ( tương đương với hơn 500 triệu VNĐ).
  • Điều kiện để nộp hồ sơ: Sinh viên quốc tế theo học chương trình đại học chính quy lần đầu tiên tại trường Đại học Maine có thể nộp hồ sơ xin học bổng này. Để gia hạn học bổng vào những năm học sau sinh viên cần duy trì tổng điểm tích lũy ở mức 3.0.
  • Yêu cầu về tiếng Anh:

– IELTS: ít nhất 6.5

– TOEFL: Tối thiểu là 79 ( iBT), hoặc 550 (iTP), mã tổ chức là 3916

– Khung Tham chiếu Châu Âu CEFR: C1

 

V. Liên hệ

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ: Trung tâm Tư vấn Du học AMES

Địa chỉ: Số 5 Ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn, Hà Nội 

Hotline: 1800 2098 

Website: ames.edu.vnames.edu.vn/duhoc