ames
Hotline 1800 2098

COLLOCATION CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Thứ Sáu - 03.12.2021
 

Collocation là một cụm từ gồm có 2 hay nhiều từ thường đi với nhau và tạo thành một nghĩa nhất định, vì vậy bạn phải sử dụng đúng collocations thì mới có thể diễn đạt đúng ý. Cấu tạo của Collocation không hề có một quy tắc nào cả, vì thế bạn cần phải đọc nhiều và học nhiều, khi học lưu ý các Collocations để tạo thành phản xạ cho bản thân nhé !

Trong quá trình luyện thi IELTS, việc sử dụng các Collocations là một “ vũ khí” cực kỳ quan trọng để tiếng Anh của bạn được trôi chảy, tự nhiên và lưu loát hơn.  Việc nói và viết collocations như người bản ngữ nhất định sẽ giúp bạn đạt điểm cao trong các kì thi như IELTS. Khi sử dụng Collocations trong bài thi nhất định bạn sẽ ghi điểm trong mắt giám khảo đó ! 

Dưới đây AMES English xin giới thiệu với các bạn một số COLLOCATIONS chủ đề Gia đình mà bạn nên bổ sung vào vốn từ vựng mình. Các bạn hãy tham khảo các collocations và áp dụng cho đúng ngữ cảnh nhé.

Collocation Meaning  Example

Close-knit family

Loving family

gia đình êm ấm

She comes from a close-knit family where everyone discussed things openly.

Extended family gia đình nhiều thế hệ It was difficult to maintain contact with members of his extended family.
Nuclear family

gia đình hạt nhân

(hai thế hệ)

I was born in a nuclear family, in which there are 4 members: my father, my mother, my younger sister and me.
Single-parent family / Lone-parent family gia đình cha/mẹ đơn thân (hoặc có cha hoặc có mẹ cùng với con cái) The number of single-parent families has risen enormously in recent years.
Broken home gia đình mà cha mẹ ly hôn/ly thân Coming from a broken home, he hardly sees his family members.
Family background hoàn cảnh gia đình He has a financially privileged family background.
Conventional upbringing

quá trình nuôi dưỡng, giáo dục mang tính truyền thống và bình thường

Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather.
Strict upbringing

quá trình nuôi dưỡng, giáo dục đầy bảo bọc/ nghiêm khắc

I had a very strict upbringing. I mean my parents have always been hard on me.

On good terms with each other

mối quan hệ hòa nhã, lịch thiệp, không xung đột

We are always on good terms with each other.