Phrasal Verb là một yếu tố quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt nếu sử dụng tốt Phrasal Verb trong bài thi IELTS thì bạn có thể “ghi điểm” với giám khảo chấm thi. Trong bài viết này, AMES English sẽ chia sẻ với các bạn một số Phrasal Verbs chủ đề Feelings. Các bạn hãy cùng tham khảo nhé!
Phrasal Verb |
Nghĩa |
Ví dụ |
Calm down |
Bình tĩnh lại |
He took a few deep breaths to calm himself down. |
Blow up |
Nổi giận |
I'm sorry I blew up at you. |
Brighten up |
Vui vẻ hơn |
He brightened up at their words of encouragement. |
Cheer up |
Làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn |
Give Mary a call; she needs cheering up. |
Pump somebody up |
Làm cho ai đó hào hứng hoặc phấn khích hơn |
The players were pumping themselves up by singing the national anthem before the game. |
Break down |
Sụp đổ (tâm trạng), bật khóc |
She broke down in tears as she spoke to reporters. |
Be flying high |
Hứng khởi và vui vẻ tột cùng |
When the winter Olympics came to Canada, the whole country was flying high. |
Snap out of something |
Thoát khỏi (thường là sự tiêu cực) |
Now come on, snap out of it. Losing that money isn't the end of the world. |
Feel for |
Đồng cảm |
I really felt for her when her husband died. |
Pull together |
Làm việc chăm chỉ với 1 nhóm người để đạt được mục tiêu |
We don't have much time but if we all pull together we should get the job done. |
Tear apart |
Làm tổn thương |
Seeing the children suffer really tears me apart. |
Care for |
Quan tâm, chăm sóc |
She can't go out to work because she has to stay at home to care for her elderly mother. |
Bowl over |
Ngạc nhiên |
She was bowled over when she heard she'd won the competition. |
Down in the dumps |
Buồn bã và thất vọng cùng cực |
She's a bit down in the dumps because she failed one of her exams. |
Choke back |
Kìm nén |
Choking back my anger, I tried to speak calmly. |
Hung up |
Trở nên lo lắng |
Why are so many women so hung up about food? |
Carried away |
Trở nên quá phấn khích và mất kiểm soát |
The crowd were carried away by his passionate speech. |
Burst out |
Khóc òa lên |
"Don't go!" he burst out. |
Look forward to (V-ing) |
Mong đợi/Mong chờ điều gì đó |
In the circumstances, I look forwward to receiving your client's cheque for the sum of £570 within the next seven days. |
Trên đây là những Phrasal Verb thông dụng về chủ đề “Feelings”. Hãy phân bổ thời gian hợp lý để ôn luyện và áp dụng vào bài thi IELTS của mình các bạn nhé! Chúc các bạn đạt kết quả IELTS như mong muốn!
XEM THÊM: