ames
Hotline 1800 2098

PHRASAL VERBS CHỦ ĐỀ FEELINGS

Thứ Tư - 29.12.2021
 

Phrasal Verb là một yếu tố quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt nếu sử dụng tốt Phrasal Verb trong bài thi IELTS thì bạn có thể “ghi điểm” với giám khảo chấm thi. Trong bài viết này, AMES English sẽ chia sẻ với các bạn một số Phrasal Verbs chủ đề Feelings. Các bạn hãy cùng tham khảo nhé!

Phrasal Verb

Nghĩa

Ví dụ

Calm down

Bình tĩnh lại

He took a few deep breaths to calm himself down.

Blow up

Nổi giận

I'm sorry I blew up at you.

Brighten up

Vui vẻ hơn

He brightened up at their words of encouragement.

Cheer up

Làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn

Give Mary a call; she needs cheering up.

Pump somebody up

Làm cho ai đó hào hứng hoặc phấn khích hơn

The players were pumping themselves up by singing the national anthem before the game.

Break down

Sụp đổ (tâm trạng), bật khóc

She broke down in tears as she spoke to reporters.

Be flying high

Hứng khởi và vui vẻ tột cùng

When the winter Olympics came to Canada, the whole country was flying high.

Snap out of something

Thoát khỏi (thường là sự tiêu cực) 

Now come on, snap out of it. Losing that money isn't the end of the world.

Feel for

Đồng cảm

I really felt for her when her husband died.

Pull together

Làm việc chăm chỉ với 1 nhóm người để đạt được mục tiêu

We don't have much time but if we all pull together we should get the job done.

Tear apart

Làm tổn thương

Seeing the children suffer really tears me apart.

Care for

Quan tâm, chăm sóc

She can't go out to work because she has to stay at home to care for her elderly mother.

Bowl over

Ngạc nhiên

She was bowled over when she heard she'd won the competition.

Down in the dumps

Buồn bã và thất vọng cùng cực

She's a bit down in the dumps because she failed one of her exams.

Choke back

Kìm nén

Choking back my anger, I tried to speak calmly.

Hung up

Trở nên lo lắng

Why are so many women so hung up about food?

Carried away

Trở nên quá phấn khích và mất kiểm soát

The crowd were carried away by his passionate speech.

Burst out

Khóc òa lên

"Don't go!" he burst out.

Look forward to (V-ing)

Mong đợi/Mong chờ điều gì đó

In the circumstances, I look forwward to receiving your client's cheque for the sum of £570 within the next seven days.

Trên đây là những Phrasal Verb thông dụng về chủ đề “Feelings”. Hãy phân bổ thời gian hợp lý để ôn luyện và áp dụng vào bài thi IELTS của mình các bạn nhé! Chúc các bạn đạt kết quả IELTS như mong muốn!

XEM THÊM: