ames
Hotline 1800 2098

55 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG BẠN NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

Thứ Năm - 10.02.2022
 

“Hello, Hi!". Có phải bạn thường xuyên sử dụng mẫu câu này khi chào ai đó phải không? Thay vào đó bạn nên sử dụng những mẫu câu thú vị khác như “How’s it going?”/ "How’s tricks?”. Hôm nay AMES English sẽ đem đến cho bạn 55 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp thông dụng bạn nhất định phải biết. Hãy cùng xem những mẫu câu đó là gì trong nội dung bài viết dưới đây nhé!

Chào hỏi

Hello/Hi Xin chào
How’s it going?/ How are you doing? Dạo này bạn thế nào?
How’s it going? Dạo này bạn thế nào rồi?

How’s everything? 

How are things? 

How’s life?

Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?
How do you do? Rất hân hạnh được gặp bạn, cuộc sống của bạn ổn chứ?
Haven’t seen you for ages Lâu lắm rồi không gặp bạn
Great to see you again Rất vui khi gặp lại bạn
How’s tricks? Bạn khỏe không?
Nice to meet you Rất vui khi gặp bạn

Tạm biệt

Bye/Goodbye Tạm biệt/Chào tạm biệt
Bye for now Tạm biệt nhé
Be seeing you Hẹn gặp lại
See you soon Mong sớm gặp lại bạn
I’m off Tôi đi đây
Catch you later Gặp lại bạn sau
Farewell Tạm biệt
Have a good one Chúc một ngày tốt lành
See you later Hẹn gặp lại bạn sau

Cảm ơn

Thanks Cảm ơn
I really appreciate it Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn
You’ve made my day Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
How thoughtful Bạn thật chu đáo
You shouldn’t have Bạn không cần làm vậy đâu
That’s so kind of you Bạn thật tốt với tôi
I am most grateful Tôi thật sự biết ơn vì điều này
That’s very kind of you Bạn thật tử tế với tôi
We would like to express our gratitude to... Chúng tôi bày tỏ sự biết ơn tới…
Thanks a lot Cảm ơn bạn nhiều

Đáp lại lời cảm ơn

Sure Chắc chắn rồi
No sweat Không sao, không hề gì
No problem Không sao, không vấn đề gì
Don’t worry about it Đừng bận tâm về điều đó
Don’t mention it Đừng nhắc đến việc đó, không phải bận tâm đâu
No, not at all Không có gì cả
It’s my pleasure Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi
It’s the least I could do Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn
You are welcome Không có gì

Xin lỗi

Sorry Xin lỗi
Pardon (me) Tha lỗi cho tôi
I’m (so/ very/terribly) sorry Tôi thật sự xin lỗi
I was wrong on that Tôi đã làm không đúng
My mistake. I had that wrong Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.
How stupid/careless/thought less of me Sao tôi lại ngớ ngẩn/bất cẩn/thiếu suy nghĩ như vậy.

That’s my fault

Đó là lỗi của tôi
Please don’t be mad at me Làm ơn đừng giận tôi nhé
Please excuse my (ignorance) Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi

Các cách nói bạn khỏe

I’m fine thank you Tôi khỏe cảm ơn bạn đã hỏi thăm
Couldn’t be better Không thể tốt hơn
Fit as a fiddle Rất khỏe
Okay Ổn
Much better Tốt hơn nhiều
Not bad Không tồi
Very well, thanks Rất tốt cảm ơn
Alright Tốt

XEM THÊM: